Từ điển Thiều Chửu
鈔 - sao/sáo
① Ðánh úp, đang khi đánh nhau chia quân lẻn ra sau trận mà đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包鈔. ||② Cướp bóc. Như khấu sao 寇鈔 cướp lấy. ||③ Tịch kí, quan lại phạm tội ăn của đút phải tịch kí hết cơ nghiệp sung công gọi là sao. ||④ Viết tinh tả ra. Như sao tư 鈔胥 kẻ giữ về việc sao lại các văn án. ||⑤ Chép ra, sao lục. Như thi sao 詩鈔 thơ sao lại. ||⑥ Một âm là sáo. Bạc giấy. Lấy thuế các cửa ô gọi là sáo quan 鈔關.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鈔 - sao
Viết lại. Chép lại. Như chữ Sao 抄 — Cướp đoạt — Tiền giấy ngày nay.


寶鈔 - bảo sao || 鈔暴 - sao bạo || 鈔票 - sao phiếu || 鈔胥 - sao tư ||